Kích Thước Các Loại Container Trong Vận Tải Quốc Tế

Kiến Thức XNK Tác giả Kiến Thức XNK 18/07/2024 35 phút đọc

Kích Thước Các Loại Container Trong Vận Tải Quốc Tế - Trong vận tải quốc tế hiện nay, phương thức vận tải hàng hóa phổ biến nhất có thể kể đến đó là vận tải container.

Có nhiều loại kích thước container khác nhau đang được sử dụng cho vận chuyển hàng hóa quốc tế như container 20 feet, container 40 feet, container 45 feet,..., tùy vào mỗi tính chất hàng hóa khác nhau, họ sẽ sử dụng loại container tương ứng.

Bài viết dưới đây, kiến thức xuất nhập khẩu sẽ giới thiệu đến bạn về kích thước các loại container trong vận tải quốc tế.

>>>>>> Bài viết xem nhiều: Khóa học xuất nhập khẩu ở đâu tốt

I. Kích Thước Container 20 Feet

Vì Kích thước container 20 feet phù hợp với nhiều hàng hóa vận tải quốc tế như hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc,…nên đây là loại container được sử dụng phổ biến nhất.

1.Container 20 Feet khô (container 20 DC)

Tính năng container khô 20 feet là kín nước, khi đóng cửa kín sáng, sàn chắc chắn , cửa đóng mở dễ dàng nên thường dùng để đóng các loại hàng hóa tiêu dùng thông dụng như hàng khô, hàng có tính chất nặng, không yêu cầu về thể tích. Đây là một trong những loại container cơ bản được sử dụng nhiều nhất.
Kích thước Container 20 feet khô:

Bên Ngoài Dài 6,060 mm 20 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 5,898 mm 19 ft 4.2 in
Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in
Cao 2,395 mm 7 ft 10.3 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,280 mm 89.7 in
Thể Tích 33.2 m3
Khối lượng 33.2 cu m 1,173 cu ft
Trọng lượng cont 2,200 kg 4,850 lbs
Trọng lượng hàng 28,280 kg 62,346 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

2.Container 20 Feet Lạnh

Kích thước Container 20 feet lạnh bên ngoài tương tự với loại 20 feet khô. Loại container này bên trong được trang bị thêm máy làm lạnh giúp giữ nhiệt, bảo quản hàng hóa hiệu quả. Vì thế kích thước phía trong sẽ khác biệt hơn so với cont khô.

Hệ thống máy làm lạnh để bảo quản hàng trong Cont 20F lạnh là từ -18 đến -23 độ.. Những mặt hàng sử dụng loại cont này là hàng nông, hoa quả, thủy hải sản.

Kích thước Container 20 feet lạnh:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 12,032 mm 39 ft 5.7 in
Rộng 2,350 mm 7ft 8.5 in
Cao 2,392 mm 7 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,338 mm 92.0 in
Cao 2,280 mm 89.8 in
Thể Tích 67,634 m3
Khối lượng 67.6 cu m 2,389 cu ft
Trọng lượng cont 3,730 kg 8,223 lbs

3.Container 20 feet Flat Rack

Container 20 feet Flat Rack phù hợp với loại hàng hóa có kích thước quá khổ, quá tải. Loại cont này có kích thước bề ngoài tương đương loại cont 20 khô nhưng không có vách và mái phía trên.

Kích thước Container 20 feet Flat Rack:

Bên Ngoài Dài 6,060 mm 20 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 5,883 mm 19 ft 4.3 in
Rộng 2,347 mm 7ft 8.4 in
Cao 2,259 mm 7 ft 8.9 in
Khối lượng 32.6 cu m 1,166 cu f
Trọng lượng cont 2,750 kg 6,060 lbs
Trọng lượng hàng 31,158 kg 68,690 lbs
Trọng lượng tối đa 34,000 kg 74,950 lbs

Loại cont này thường có chi phí cao hơn cont thường, và phải tùy vào kích cỡ hàng để lựa chọn cont phù hợp.

Kích Thước Các Loại Container Trong Vận Tải Quốc Tế

4.Container 20 feet Open Top

Container 20 feet Open Top sử dụng tấm bạt để che đậy hàng phía trên thay vì nắp đậy như cont thường phù hợp với những loại hàng hóa cồng kềnh, yêu cầu khi đóng gói và dỡ hàng cần phải thẳng đứng, cần sử dụng thêm cần cẩu. Thường phù hợp với vật tư, thiết bị xây dựng, trang thiết bị máy móc đặc biệt…

Kích thước của Container 20 feet hở - Open Top:

Bên Ngoài Dài 6,058 mm 20 ft
Rộng 2,438 mm 8 ft
Cao 2,591 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 5,898 mm 19 ft 4.2 in
Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in
Cao 2,348 mm 7 ft 10.3 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,280 mm 89.7 in
Thể Tích 32.8 m3
Khối lượng 33.2 cu m 1,173 cu ft
Trọng lượng cont 2,350 kgs 5,180 lbs
Trọng lượng hàng 28,130 kgs 62,020 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

5.Container 20 feet cao (High Cube - HC)

Container 20 feet cao thường được sử dụng phổ biến ở các nước Châu Âu.

Kích thước của Container 20 feet cao:

Bên Ngoài Dài 6,058 mm
Rộng 2,438 mm
Cao 2,891 mm
Bên Trong Dài 5,910 mm
Rộng 2,345 mm
Cao 2,690 mm
Cửa Cont Dài 2,335 mm
Rộng 2585 mm
Thể tích 37,28 m³
Trọng lượng cont 2420 kg
Trọng lượng hàng 28060 kg
Trọng lượng tối đa 30480 kg

II.Kích thước Container 40 feet

Có nhiều loại kích thước Container 40 feet khác nhau:

1.Kích thước container 40 feet khô

Theo tiêu chuẩn bên ngoài thì kích thước container 40 feet khô gấp đôi với container 20 thường (khô). Với cont 20 feet là 1 TEU thì tương đương cont 40 feet là 2 TEU.

Loại cont này phù hợp với hàng hóa có số lượng nhiều hoặc thể tích to nhưng trọng lượng không lớn phù hợp với hàng dệt may, hàng sắn lát, hàng nội thất, hàng nhựa gia công…

Kích thước của Container 40 feet khô:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 12,032 mm 39 ft 5.7 in
Rộng 2,350 mm 7ft 8.5 in
Cao 2,392 mm 7 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,338 mm 92.0 in
Cao 2,280 mm 89.8 in
Thể Tích 67,634 m3
Khối lượng 67.6 cu m 2,389 cu ft
Trọng lượng cont 3,730 kg 8,223 lbs

2.Kích Thước Container 40 feet cao

Container 40 feet cao có kích thước tương ứng với cont 40 feet thường và chiều cao khác biệt một chút. Đây là loại cont rất phổ biến trong thị trường hiện nay.

Kích thước của Container 40 feet cao:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 12,023 mm 39 ft 5.3 in
Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in
Cao 2,698 mm 8 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,585 mm 101.7 in
Thể Tích 76,29 m3
Khối lượng 76.2 cu m 2,694 cu ft
Trọng lượng cont 3,900 kg 8,598 lbs
Trọng lượng hàng 26,580 kg 58,598 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Do chi phí của Container 40 feet cao tương đương chi phí của Container 40 feet thường vì thế, người ta thường ưu tiên loại cont này hơn vì thoải mái về kích thước hơn.

>>>>>>> Xem thêm: Lộ Trình Học Xuất Nhập Khẩu Cho Người Chưa Biết Gì

3.Kích Thước Container 40 feet lạnh (RF)

Loại kích thước container 40 feet lạnh này có kích thước bề ngoài giống loại 40 feet thường nhưng bên trong thì khác. Bởi lẽ bên trong chứa thiết bị làm lạnh cùng lớp giữ lạnh trong lòng nên nhỏ hơn. Nhiệt độ giữ lạnh cũng giống như loại cont 20 lạnh.

Kích thước của Container 40 feet lạnh:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 11,558 mm 37 ft 11.0 in
Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,225 mm 7 ft 3.6 in
Cửa Cont Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,191 mm 7 ft 2.2 in
Thể Tích 58,92 m3
Khối lượng 58.9 cu m 2,083.3 cu ft
Trọng lượng cont 4,110 kg 9,062 lbs
Trọng lượng hàng 28,390 kg 62,588 lbs
Trọng lượng tối đa 32,500 kg 71,650 lbs

4.Kích Thước Container 40 feet cao lạnh (HC-RF)

Loại Cont này về cơ bản có kích thước bề ngoài giống với loại 40 feet thường.

Kích thước của Container 40 feet lạnh:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 11,572 mm 37 ft 11.6 in
Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,521 mm 8 ft 3.3 in
Cửa Cont Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,494 mm 8 ft 2.2 in
Thể Tích 66,98 m3
Khối lượng 67.0 cu m 2,369.8 cu ft
Trọng lượng cont 4,290 kg 9,458 lbs
Trọng lượng hàng 28,210 kg 62,192 lbs
Trọng lượng tối đa 32,500 kg 71,650 lbs

5.Kích thước của Container 40 feet Flat Rack

Container 40 feet Flat Rack phù hợp với hàng hóa quá khổ, quá tải và siêu trọng và tùy theo kích thước mà lựa chọn loại 20 hay 40 feet. Lưu ý, loại cont này được thiết kế có chiều cao khá bé theo hình thức dầm chữ l cao để chịu trọng tải.

Kích thước của Container 40 feet flat rack:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 11,650 mm 38 ft 3 in
Rộng 2,347 mm 7ft 8.5 in
Cao 1,954 mm 6 ft 5 in
Khối lượng 49.4 cu m 1,766 cu ft
Trọng lượng cont 6,100 kg 13,448 lbs
Trọng lượng hàng 38,900 kg 85,759 lbs
Trọng lượng tối đa 45,000 kg 99,207 lbs

6.Kích Thước Container 40 Feet Open Top

Về bản chất các loại cont Open top có thiết kế là để hở lóc dùng để chứa các loại hàng hóa cồng kềnh, có chiều cao lớn. Các loại hàng hóa quá khổ, đặc biệt cồng kềnh như trang thiết bị máy móc.

Kích thước của Container 40 feet open top:

Bên Ngoài Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 12,034 mm 39 ft 5.8 in
Rộng 2,348 mm 7ft 8.4 in
Cao 2,360 mm 7 ft 8.9 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,277 mm 89.6 in
Thể Tích 66.68 m3
Khối lượng 66.6 cu m 2,355 cu ft
Trọng lượng cont 3,800 kg 8,377 lbs
Trọng lượng hàng 26,680 kg 58,819 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

III. Kích Thước Container 45 feet

Container 45 feet thường dùng để chứa các loại hàng hóa cực kỳ lớn.

Kích thước tương đương được quy đổi là 2.25 TEU, một số nơi có thói quen gọi tắt là 2 TEU vì nếu nhìn sơ qua thì tương đương với loại 40 feet chỉ dư một chút được nhú ra.

Kích thước của Container 45 feet:

Bên Ngoài Dài 13,716 mm
Rộng 2,500 mm
Cao 2,896 mm
Bên Trong Dài 13,556mm
Rộng 2,438 mm
Cao 2,695 mm
Cửa Cont Rộng 2,416 mm
Cao 2,585 mm
Thể Tích 86.1 m³
Khối lượng 4,800 kg
Trọng lượng cont 25,680 kg
Trọng lượng hàng 30,480 kg

Mong rằng bài viết này của Kiến thức xuất nhập khẩu đã giúp bạn hiểu hơn về thông tin Kích Thước Các Loại Container Trong Vận Tải Quốc Tế.

Xem thêm:

Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Sap Cho Người Mới Bắt Đầu

Quy Trình Xuất Khẩu Hàng Hóa Bằng Đường Biển

Phí THC (Terminal Handling Charge) Là Gì?

Hãng Tàu APL

Thông Tin Về Hãng Tàu Namsung

Kiến Thức XNK
Tác giả Kiến Thức XNK dminkienthuc
Bài viết trước Freight Prepaid Là Gì? Phân biệt Freight Prepaid và Freight Collect

Freight Prepaid Là Gì? Phân biệt Freight Prepaid và Freight Collect

Bài viết tiếp theo

Cold Chain Logistics Là Gì? Tìm Hiểu Chuỗi Cung Ứng Lạnh

Cold Chain Logistics Là Gì? Tìm Hiểu Chuỗi Cung Ứng Lạnh
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo